🔍
Search:
PHONG CẢNH
🌟
PHONG CẢNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
자연의 경치를 그린 그림.
1
TRANH PHONG CẢNH:
Tranh vẽ phong cảnh của tự nhiên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1
PHONG CẢNH:
Hình ảnh đẹp của tự nhiên hay khu vực.
-
2
감정을 불러일으키는 경치나 상황.
2
QUANG CẢNH:
Tình hình hay phong cảnh gợi nên tình cảm.
-
Danh từ
-
1
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1
PHONG CẢNH, CẢNH TRÍ:
Hình ảnh đẹp đẽ của tự nhiên hay khu vực.
-
2
어떤 지방이나 계절의 고유하고 독특한 구경거리나 물건.
2
PHONG TỤC VÀ SỰ VẬT:
Đồ vật hoặc cái để nhìn ngắm đặc biệt và là đặc trưng của mùa hay khu vực nào đó.
-
4
꽹과리, 태평소, 소고, 북, 장구, 징 등 풍물놀이에 쓰이는 악기.
4
PUNGMUL; NHẠC CỤ DÂN TỘC:
Nhạc cụ được sử dụng vào trò chơi dân tộc như chiêng, trống bài chòi, trống con, kèn, cồng...
🌟
PHONG CẢNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1.
PHONG CẢNH:
Hình ảnh đẹp của tự nhiên hay khu vực.
-
2.
감정을 불러일으키는 경치나 상황.
2.
QUANG CẢNH:
Tình hình hay phong cảnh gợi nên tình cảm.
-
Động từ
-
1.
형편이나 분위기 등에 간섭하지 않고 멀리서 보기만 하다.
1.
BÀNG QUAN:
Không can thiệp vào tình hình hay bầu không khí nào đó mà chỉ đứng nhìn từ xa.
-
2.
풍경 등을 멀리서 바라보다.
2.
NGẮM NHÌN:
Nhìn ngắm phong cảnh từ xa.
-
Danh từ
-
1.
놀거나 쉬기 위해 경치가 좋은 곳에 지은, 벽이 없이 기둥과 지붕만 있는 집.
1.
NHÀ HÓNG MÁT, VỌNG LÂU, THỦY TẠ:
Nhà chỉ có cột và mái che mà không xây tường, được cất ở nơi phong cảnh đẹp để đến chơi hoặc nghỉ ngơi.
-
None
-
1.
자연 경치가 뛰어나 보호할 가치가 있어 나라에서 지정해 관리하는 공원.
1.
CÔNG VIÊN QUỐC GIA, VƯỜN QUỐC GIA:
Công viên mà nhà nước chỉ định, quản lý vì phong cảnh thiên nhiên đẹp và có giá trị cần phải được bảo vệ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것.
1.
TRANH VẼ:
Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng.
-
2.
(비유적으로) 매우 아름다운 광경이나 경치.
2.
BỨC TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Cảnh trí hay phong cảnh rất đẹp.
-
Danh từ
-
1.
강원도 북쪽에 있는 산. 온갖 기이한 모양의 바위들이 많고 사계절의 경치가 매우 아름답다.
1.
GEUMGANG-SAN, NÚI GEUMGANG (KIM CƯƠNG):
Ngọn núi ở tỉnh Gangwon của Bắc Hàn. Có rất nhiều đá tảng hình thù kỳ dị và phong cảnh bốn mùa rất đẹp.
-
Danh từ
-
1.
한국 남서부에 있는 섬으로 된 특별자치도. 남한에서 가장 큰 섬인 제주도와 55개의 무인도를 포함하여 총 63개 섬으로 이루어져 있다. 한국의 행정 구역 중 인구가 가장 적다. 자연환경이 아름다운 국제 관광지이다.
1.
JEJUTEUKBYEOLJACHIDO; TỈNH TỰ TRỊ JEJU:
Tỉnh tự trị vốn là một hòn đảo ở Tây Nam Hàn Quốc, có tất cả 63 đảo lớn nhỏ bao gồm hòn đảo lớn nhất Hàn Quốc và 55 đảo chưa có người sinh sống, là khu vực hành chính có dân số thấp nhất trong tất cả các đơn vị hành chính của Hàn Quốc, đồng thời là thắng cảnh du lịch tầm cỡ quốc tế với phong cảnh tự nhiên đẹp.
-
Danh từ
-
1.
동양화에서, 아름다운 자연의 경치를 그린 그림.
1.
TRANH SƠN THỦY:
Bức tranh vẽ phong cảnh thiên nhiên đẹp, trong hội họa Phương Đông.
-
Danh từ
-
1.
눈이 내리는 경치. 또는 눈이 내려서 쌓인 경치.
1.
CẢNH TUYẾT RƠI, CẢNH TUYẾT PHỦ:
Phong cảnh tuyết rơi. Hoặc phong cảnh tuyết phủ trắng.
-
Danh từ
-
1.
매우 아름답기로 유명한 경치.
1.
DANH THẮNG, CẢNH ĐẸP:
Phong cảnh nổi tiếng vì rất đẹp.
-
2.
아름다운 경치로 유명한 장소.
2.
NƠI DANH LAM THẮNG CẢNH:
Nơi nổi tiểng với phong cảnh đẹp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍음.
1.
SỰ QUAY PHIM, SỰ CHỤP ẢNH:
Việc quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...
-
Danh từ
-
1.
배를 타고 주변의 경치를 즐기면서 노는 일.
1.
VIỆC ĐI CHƠI THUYỀN, VIỆC ĐI DU THUYỀN NGẮM CẢNH:
Việc đi tàu thuyền chơi và thưởng ngoạn phong cảnh xung quanh.
-
Danh từ
-
1.
자연의 경치를 그린 그림.
1.
TRANH PHONG CẢNH:
Tranh vẽ phong cảnh của tự nhiên.
-
Danh từ
-
1.
매우 아름다운 경치와 옛날 유적.
1.
DANH THẮNG DI TÍCH:
Di tích cổ và phong cảnh rất đẹp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 곳의 경치, 상황, 풍속 등을 찾아가서 구경함.
1.
SỰ THAM QUAN, CHUYẾN DU LỊCH:
Việc tìm đến ngắm nhìn phong cảnh, hiện trạng hay phong tục tập quán của một nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
좋은 경치. 또는 경치가 좋은 곳.
1.
THẮNG CẢNH:
Cảnh đẹp. Hay là nơi có phong cảnh đẹp.
-
Danh từ
-
1.
형편이나 분위기 등에 간섭하지 않고 멀리서 보기만 함.
1.
SỰ QUAN SÁT, SỰ THEO DÕI:
Không can thiệp vào tình hình hay một bầu không khí nào đó mà chỉ nhìn từ xa.
-
2.
풍경 등을 멀리서 바라봄.
2.
SỰ DÕI NHÌN:
Ngắm nhìn phong cảnh từ xa.
-
None
-
1.
다른 나라에 가서 그 나라의 풍경, 풍습, 문물 등을 구경함.
1.
SỰ THAM QUAN NƯỚC NGOÀI, DU LỊCH NƯỚC NGOÀI:
Việc đi đến một nước khác và tham quan phong cảnh, phong tục, văn vật của nước đó.
-
None
-
1.
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍는 기술을 가진 사람.
1.
THỢ QUAY PHIM, THỢ CHỤP HÌNH:
Người có kĩ thuật quay phim hay chụp ảnh người, sự vật, phong cảnh...
-
Động từ
-
1.
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍다.
1.
QUAY PHIM, CHỤP ẢNH:
Quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...